11:31 CH @ Thứ Bảy - 07 Tháng Giêng, 2012

Bảng 1

PHÂN LOẠI ĐỘ NHỚT THEO TIÊU CHUẨN SAE

(HIỆP HỘI CÁC KỸ SƯ Ô TÔ)

PHÂN LOẠI SAE

ĐỘ NHỚT Ở 1000C, cSt

ĐỘ NHỚT Ở 1000C, cSt


Min

Max

0W

3.8

-

5W

3.8

-

10W

4.1

-

15W

5.6

-

20W

5.6

-

25W

9.3

-

20

5.6

9.3

30

9.3

12.5

40

12.5

16.3

50

16.3

21.9

60

21.9

26.1

Dầu đơn cấp : SAE 10W, SAE 20W, SAE 30, SAE 40, SAE 50...

Dầu đa cấp : SAE 15W-40, SAE 15W-50, SAE20W-50...

Bảng 2:

PHÂN LOẠI THEO API [ AMERICAN PETROLEUM INSTITUDE ]

ĐỐI VỚI DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL VÀ ĐỘNG CƠ XĂNG

DIESEL

XĂNG

CA

SA

CB

SB

CC

SC

CD

SE

CD II

SF

CE

SG

CF-2

SH

CF-4

SJ

Bảng 3 :

NỘI DUNG TIÊU CHUẨN JASO T 903

CHO ĐỘNG CƠ XE MÁY 4 THÌ

Thông số tính năng

Phương pháp thử

Phân loại

MA

Phân loại

MB

chỉ số độ nhớt động {DFI]


1,45

1,45

chỉ số độ nhớt động {DFI]

JASO T903-98

1,15

1,15

chỉ số độ nhớt động [STI]


1,55

1,55

Bảng 4:

NỘI DUNG TIÊU CHUẨN JASO T 903

CHO ĐỘNG CƠ XE MÁY 2 THÌ

Thông số

tính năng

Phương pháp

thử

Phân loại

FA

Phân loại

FC

Phân loại

FAC

Khả năng bôi trơn

JASO M340-92

90 phút

95 phút

96 phút

Momen phát động

JASO M341-92


98 phút


Khả năng làm sạch

JASO M340-92

80 phút

85 phút

95 phút

Khói xả

JASO M342-92

40 phút

45 phút

85 phút

Tắc hệ thống xả

JASO M343-92

30 phút

45 phút

90 phút

Bảng 5 :

PHÂN LOẠI DẦU HỘP SỐ THEO SAE

Phân loại SAE

Nhiệt độ cao nhất đối với 150 000 cP,0C

Độ nhớt ở 1000C, cSt

Min

Độ nhớt ở 1000C, cSt

Max

70 W

- 55

4,1


75 W

- 40

4,1


85 W

- 12

11,0






90 W


13,5


140 W


24,0


250 W


41,0


Phân loại theo

MIL-L-2105 D đối với

Dầu hộp số đa cấp


80 W -90

- 26

13,5

24,0

85 W -140

- 12

24,0

41,0

Bảng 6 :

HỆ THỐNG PHÂN LOẠI DẦU NHỜN CÔNG NGHIỆP THEO ISO/SAE

Phân loại độ nhớt

Độ nhớt trung bình

ở 400C, cSt

Giới hạn độ nhớt

động học ở 400C, cSt

Min

Max

ISO VG 2

2.2

1,98

2,42

ISO VG 3

3.2

2,88

3,52

ISO VG 5

4.6

4,14

5,06

ISO VG 7

6.8

6,12

7,48

ISO VG 10

10

9,00

11,0

ISO VG 15

15

13,5

16,5

ISO VG 22

22

19,8

24,2

ISO VG 32

32

28,8

35,2

ISO VG 46

46

41,4

50,6

ISO VG 68

68

61,2

74,8

ISO VG 100

100

90,0

110

ISO VG 150

150

135

165

ISO VG 220

220

198

242

ISO VG 320

320

288

352

ISO VG 460

460

414

506

ISO VG 680

680

612

748

ISO VG 1000

1000

900

1100

ISO VG 1500

1500

1350

1650

Bảng 7:

PHÂN LOẠI MỠ THEO NLGI

[ VIỆN MỠ BÔI TRƠN QUỐC GIA - MỸ ]

Số theo NLGI

Độ lún kim ở 250C, [0,1 mm ]

000

445 – 475

00

400 – 430

0

355 – 385



1

310 – 340

2

265 – 295

3

220 – 250

4

175 – 205

5

130 – 160

6

85 – 115

Nguồn: