02:40 CH @ Thứ Hai - 09 Tháng Giêng, 2012

I. Mô tả sản phẩm

- PPG Arcol polyol 5613 l 1 loại Polyether polyol có phân tử lượng trung bình.

- PPG có dạng chất lỏng trong không mầu, có mùi dịu.

II. Tính chất Vật lý và hóa học:

1.

Nhận biết thành phần / chế phẩm

ARCOL POLYOL 5613

Ứng dụng:

Thành phần polyol để sản xuất polyurethane

2.

Thành phần / thông tin về hợp chất

Polyether polyol

3.

Nhận biết các nguy hiểm

Không xếp vào loại sản phẩm nguy hiểm theo Hội Đồng Hướng Dẫn 67/548/EEC hoặc 1999/45/EC.

4.

Các biện pháp cấp cứu

Biện pháp chung: Thay quần áo bẩn hoặc ngấm hoá chất

Tiếp xúc da: Khi bị tiếp xúc qua da, rửa ngay với nhiều nước và xà phòng.

Tiếp xúc mắt: Giữ mi mắt mở và rửa bằng nước ấm trong thời gian đủ lâu (tối thiểu 10 phút).

Liên hệ bác sỹ nhãn khoa.

Nuốt phải: Tham vấn y tế nếu nuốt phải.

5.

Các biện pháp chữa cháy

Phương tiện chữa cháy: bình khí CO2, bọt, bột kho

Trường hợp có cháy lớn, nên sử dụng phương pháp xịt nước.

Vì lý do an toàn, không dùng vòi nước để chữa cháy.

Nhân viên chữa cháy phải trang bị bình dưỡng khí

6.

Các biện pháp xử lý tai nạn

Mang dụng cụ bảo hộ (xem chương 8). Đảm bảo không khí được lưu thông tốt. Không để những người không liên quan vào khu vực có hóa chất. Không thải vào cống rãnh. Thu gom bằng vật liệu thấm hút dùng cho hóa chất hoặc nếu cần thiết thì dùng cát khô và chứa trong thùng kín.

Thông tin thêm về các phương pháp xử lý chất thải, tham khảo chương 13.

7.

Thao tác và tồn trữ

Thao tác : Tuân thủ các biện pháp đề phòng đối với hoá chất.

Tồn trữ : Giữ thùng chứa kín và khô ráo.

Nhiệt độ tồn trữ không được vuợt quá 500C cho an toàn cá nhân

Các thông tin khác xin xem phần “ Thông tin Kỹ thuật” của chúng tôi

Phân loại tồn trữ VCI : 10

(VCI : Hiệp hội Công nghiệp Hóa chất của Đức)

8.

Kiểm soát tiếp xúc/ Bảo hộ cá nhân

Bảo vệ tay : Đề nghị dùng găng tay bảo hộ.

Găng bảo hộ phải được làm từ nguyên liệu thích hợp, theo tiêu chuẩn DIN EN 374-3 : cao su nitrile – NBR : độ dày >= 0,35mm.

Thời gian sử dụng chưa kiểm chứng; thải bỏ ngay nếu bị nhiễm bẩn

Bảo vệ mắt : đeo kính / mặt nạ bảo hộ.

Bảo vệ cơ thể : Mặc quần áo bảo hộ phù hợp

Các biện pháp bảo hộ và vệ sinh : để xa thức ăn, đồ uống và thuốc lá. Rửa tay trước giờ giải lao và sau giờ làm việc. Cất riêng quần áo làm việc và quần áo thường. Thay quần áo bị đã bị nhiễm bẩn hoặc hóa chất.

Cảnh báo an toàn khi thao tác sản phẩm polyurethane mới tháo khuôn : tham khảo mục 16

9.

Các Đặc Tính Hoá Lý

Dạng :

Màu :

Mùi :

Điểm chảy:

Điểm bắt đầu sôi:

Tỷ trọng:

Áp suất hơi:

Độ nhớt:

Tính tan trong nước:

Độ pH:

Điểm cháy:

Nhiệt độ phát cháy:

Các giới hạn gây nổ:

Thử nghiệm theo tiêu chuẩn:

Lỏng

Không màu, trong

Có mùi dịu

Khoảng -36 0C

>200 0C tại áp suất 1013 hPa

khoảng 1,02 g / cm3 tại 200C

khoảng < 0,001 hPa tại 250C

khoảng 575 mPa.s tại 250C

không tan

khoảng 6,5 100g/l methanol: nước = 9:1

235 0C

không xác định

không xác định giới hạn

10.

Tính ổn định và phản ứng

Phân hủy : không xảy ra cho đến khi đạt điểm cháy.

Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Không sinh ra các sản phẩm độc hại nếu được tồn trữ và thao tác đúng.

Các phản ứng nguy hiểm: không có phản ứng nguy hiểm khi sử dụng đúng chỉ dẫn.

11.

Thông tin về độc tính

Chưa có nghiên cứu nào về độc tính của sản phẩm này.

Độc tính cấp:

Độc tính cấp trong thử nghiệm nuốt – như LD50 (liều tử vong) - trên chuột có thể là >5000 mg/kg như độ độc của các sản phẩm có thành phần tương tự.

Tác dụng kích thích/ ăn mòn đối với những sản phẩm có thành phần tương tự :

Ảnh hưởng mắt : có thể gây kích thích nhẹ lên mắt.

Ảnh hưởng da : Không gây kích thích da

12.

Thông tin sinh thái

Không được phép để rò rỉ vào nguồn nước, nước thải hoặc thấm vào đất.

Nghiên cứu về ảnh hưởng độc tố đối với hệ sinh thái của các chế phẩm : không có dữ liệu

13.

Xử lý chất thải

Xử lý chất thải phải tuân theo các luật pháp, quy định và các văn bản pháp quy hiện hành của quốc tế, quốc gia và địa phương.

Xử lý chất thải ở khu vực Châu Âu, phải tuân thủ Danh mục Chất thải của Châu Au (EWC)

Sau khi các thùng chứa đã được làm sạch hoàn toàn (bằng cách đổ, cạo hoặc làm khô), tập trung chúng tại một điểm thích hợp theo quy định hiện hành của ngành công nghiệp hóa chất.

Tái sử dụng các thùng chứa phải tuân thủ các quy định quốc gia và những quy định về môi trường của nước sở tại.

14.

Thông tin vận chuyển

GGVSE: −− UN: NODG PG: −−

RID/ADR: −− UN: NODG PG: −−

ADNR: −− UN: NODG PG: −−

GGVSee/IMDG Code : −− UN: NODG PG: −− MPO: NO

ICAO−TI/IATA−DGR: −− UN: NRES PG: −−

Khai báo vận chuyển bằng đường bộ : --

Khai báo vận chuyển bằng đường thuỷ : --

Khai báo vận chuyển bằng đường hàng không : --

Thông tin khác : Hàng không nguy hiểm. Tránh ở nhiệt độ cao +500C. Cách ly với thực phẩm.

15.

Thông tin quy định

Không có quy định về nhãn mác theo Hướng dẫn của EEC

16.

Thông tin khác

Cảnh báo an toàn khi thao tác sản phẩm polyurethane mới tháo khuôn :

Tùy theo điều kiện sản xuất, khi sử dụng nguyên liệu này để sản xuất polyurethane đúc khuôn, phần hở của các sản phẩm có thể dính các hóa chất có hại (như chất khơi mào và phản ứng, chất xúc tác, phụ gia tháo khuôn).

Tránh tiếp xúc qua da với những chất này. Khi tháo khuôn hoặc khi thao tác với sản phẩm polyurethane mới đúc xong, tối thiểu phải đeo găng tay dệt bảo hộ. Vị trí lòng bàn tay và các ngón tay của găng phải được tráng phủ cao su nitrile, PVC hoặc polyurethane. Găng bảo hộ cần được thay hàng ngày. Đề nghị mặc quần áo bảo hộ phù hợp với các điều kiện thường gặp khi thao tác sản phẩm polyurethane mới tháo khuôn.

Bản thông tin an toàn nguyên liệu này đã được thay đổi.

Lý do thay đổi : Hiệu đính văn bản (xem chương 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12 và 15)

Bản thông tin an toàn nguyên liệu này thay thế tất cả những bảng thông tin trước đó.

Được hiệu chỉnh và có giá trị từ : xem ngày phát hành

Nguồn: