MÔ TẢ
- CERAN WR2 là loại mỡ phức tổng hợp gốc canxi-sulphát, chịu nhiệt cao và chịu nước dưới áp suất lớn.
SỬ DỤNG
- Là loại mỡ chịu áp cao đa công dụng, chuyên dùng cho tất cả các ngành công nghiệp, trên biển và ngoài khơi, hoạt động dưới các điều kiện cực kỳ khắc nghiệt.
- Được sử dụng như là mỡ chịu áp đa năng trong các ứng dụng tiếp xúc với môi trường nước.
- Luôn tránh sự nhiễm bẩn của bụi hoặc bẩn khi sử dụng. Nên dùng hệ thống phun bằng khí nén.
ĐẶC TÍNH
- Nhờ có công thức pha chế tốt cùng các tính năng đặc biệt, CERAN WR2 thoả mãn hầu hết các yêu cầu công nghiệp nặng. Dải làm việc rộng, do đó có thể thay thế và vượt trội một số loại mỡ thông dụng.
- Có độ chịu nhiệt lớn. Trở lại trạng thái ban đầu sau khi làm nguội đến nhiệt độ môi trường xung quanh.
- Chịu tải trọng lớn nhờ tính chịu áp cao (EP) và chống mài mòn tốt.
- Chịu nước cực tốt, hầu như không giảm lượng mỡ đã bôi trơn kể cả có lượng lớn nước tràn vào.
- Tính chống ô-xy hoá và chống ăn mòn cực cao nhờ canxi-sulphát kể cả trong nước biển.
CÁC CHỈ TIÊU KĨ THUẬT ĐẶC TRƯNG
CHỈ TIÊU ĐẶC TRƯNG | ĐƠN VỊ | CERAN WR2 |
Gốc Phân loại theo N.L.G.I., ASTM D217/DIN 51 817 Màu sắc Nhìn bên ngoài Nhiệt độ làm việc Độ xuyên kim tại 250C, ASTM D217/DIN 51 817 Four ball, DIN 51 350 Tính chống gỉ sét SKF-EMCOR, DIN 51 802/IP 220/NFT 60-135/ISO 11007 Nhiệt độ nhỏ giọt, IP 396/DIN ISO 2176 Độ nhớt động học của dầu gốc tại 400C, ASTM D445/DIN 51 562-1/ISO 3104/IP71 | Nhìn Nhìn 0C 0,1mm daN tỉ lệ 0C mm2/s (cst) | Canxi-Sulphát 2 Vàng nhạt Mềm -25 đến 180 265-295 480-500 0-0 >300 180 |
Các chỉ tiêu đưa ra trên đây chỉ là các chỉ tiêu đặc trưng tiêu biểu
PHÂN LOẠI
ISO 6743-9: L-XBFIB 2
DIN 51 502: KP2R-25
XẾP DỠ, SỨC KHOẺ VÀ AN TOÀN
Trong điều kiện sử dụng bình thường, loại dầu này không gây bất kỳ độc hại nào.
Cũng như đối với tất cả các loại dầu nhờn, luôn cẩn thận khi sử dụng, đặc biệt là tránh tiếp xúc với da.
Đề phòng tràn, vãi và tránh xa các vật liệu cháy nổ.
Tồn chứa dưới mái che, tránh gây ô nhiễm.