MÔ TẢ :
DISOLA M là loại dầu nhờn hàng hải dùng cho động cơ Diesel tốc độ trung và cao.
Lợi ích chính :
- Phân loại theo API.: Cao hơn CF.
- Có độ bền nhiệt cao.
- Có tính năng tẩy rửa tốt ở nhiệt độ cao.
- Có tính năng phân tán tốt ở nhiệt độ thấp.
- Tính chống mài mòn cao.
- Màng dầu bền, chịu được áp lực cao.
- Có khả năng kháng nước tốt.
- Có khả năng tách nước và cặn chất không tan bằng phương pháp ly tâm .
- Có khả năng lọc tuyệt hảo .
- Có khả năng trung hòa với axit.
Ứng dụng :
- Bôi trơn tất cả các loại động cơ có công suất khác nhau loại hút khí tụ nhiên và loại có tua bin tăng áp dùng nhiên liệu diesel (Gas OIL) hoặc nhiên liệu diesel hàng hải (ISO 8217 loại DMX và DMA).
- DISOLA M 5015 có thể sử dụng chạy rà máy cho động cơ hai kỳ có tốc độ chậm.
- Bôi trơn vòng bi và trục chân vịt.
- Bôi trơn hộp giảm tốc.
- DISOLA M 5015 thỏa mãn yêu cầu và khuyến cáo của các nhà chế tạo động cơ diesel khác nhau. DISOLA M đã chứng minh chất lượng tuyệt hảo đối với hàng nghìn loại động cơ khác nhau trong mọi điều kiện hoạt động.
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG
CÁC CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | DISOLA M | |||
3015 | 4015 | 5015 | |||
Phân loại SAE | - | 30 | 40 | 50 | |
Khối lượng riêng tại 150C | Kg/m3 | 900 | 905 | 905 | |
Độ nhớt động học tại 400C | mm2/s | 110 | 145 | 210 | |
Độ nhớt động học tại 1000C | mm2/s | 12 | 14.2 | 19.5 | |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | 0C | >220 | >230 | >240 | |
Điểm đông đặc | 0C | -15 | -12 | -9 | |
BN (ASTM D 2896) | mgKOH/g | 14 | 14 | 14 |