Mô tả:
Là loại dầu thủy lực có khả năng chống mài mòn tốt có chỉ số độ nhớt cao và điểm đông đặc thấp.
Lợi ích chính :
- Có khả năng chống mài mòn tuyệt hảo.
- Chỉ số độ nhớt cao
- Nhiệt độ đông đặc thấp.
- Có khả năng chống oxy hóa cao
- Tính chống mài mòn và chống rỉ tốt
- Tách nước và tách khí tốt.
- Chống tạo bọt cao.
- Thích hợp với các loại đệm cao su.
- Khả năng chống thủy phân tốt.
- Có tính lọc tốt.
Ứng dụng :
- Dầu VISGA được pha chế phù hợp với dải nhiệt độ làm việc rộng, thích hợp với các hệ thống thủy lực hiện đại.
- Dầu VISGA chủ yếu được sử dụng trong các thiết bị làm việc với điều kiện áp suất lớn, tốc độ cao như: van, piston và các bơm thủy lực kiểu bánh rảng đồng thời loại dầu này cũng được sử dụng cho các máy móc thủy lực hoạt động trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt, bao gồm.
+ Các hệ thống điều khiển từ xa.
+ Các máy thủy lực trên bông.
+ Các hệ bánh răng tời…
Dầu VISGA đáp ứng được tiêu chuẩn kỹ thuật của các nhà sản xuất thiết bị thủy lực hàng đầu thế giới: NF E 48603 phân loại 51 524 part 2 loại HLP, ISO 6743/4 loại HV. Được DENISON công nhận phù hợp tiêu chuẩn HF 0 .
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG
CÁC CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | VISGA | |||||||
15 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 | |||
Phân loại theo ISO | - | 15 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 | |
Khối lượng riêng tại 150C | Kg/m | 860 | 865 | 870 | 880 | 885 | 890 | 955 | |
Độ nhớt động học tại 400C | mm/s | 15.7 | 22 | 32 | 48 | 73 | 106 | 160 | |
Độ nhớt động học tại 1000C | 0C | 3.8 | 5 | 6.6 | 8.5 | 11.7 | 14.9 | 20 | |
Chỉ số nhớt | - | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 145 | |
Nhiệt đọ động học tại 1000C | 0C | >190 | >190 | >200 | >220 | >230 | >230 | >250 | |
Điểm đông đặc | 0C | -42 | -36 | -36 | -36 | -36 | -33 | -27 | |
Điểm Anilin | 0C | 95 | 97 | 97 | 101 | 104 | 105 | 112 |