Mô tả:
Là loại dầu thủy lực có chỉ số độ nhớt tương đối cao .
Dầu này thỏa mãn các yêu cầu của các thiết bị thủy lực: NF E 48603 cấp độ HM, DIN 51524 cấp độ HLP, ISO 6743/4 cấp độ HM.
Lợi ích chính :
- Có tính chống mài mòn, chống kẹt xước.
- Chỉ số độ nhớt tương đối cao.
- Có tính chống oxy hóa và thủy phân cao. Thời gian sử dụng dài.
- Tách nước và nhũ nhanh.
- Có tính lọc tốt ở những điều kiện lọc xấu.
- Bảo đảm duy trì tính năng khi có khí bọt vào.
- Thích hợp sử dụng với các loại đệm cao su.
Ứng dụng :
- VISGA FP đặc biệt được pha chế phù hợp với thiết bị thủy lực trên các tàu đánh cá, tàu chạy ven biển tàu kéo và các tàu dịch vụ.
- Loại dầu này thỏa mãn yêu cầu của các nhà chế tạo máy thủy lực hàng đầu thế giới và đặc biệt dùng cho:
+ Các hệ thống điều khiển từ xa.
+ Các máy thủy lực trên boong.
+ Các hộp bánh răng rời.
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG
CÁC CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | VISGA FP | ||||||
22 | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 | |||
Khối lượng riêng tại 150C | Kg/m3 | 865 | 873 | 877 | 883 | 890 | 890 | |
Khối lượng riêng tại 400C | mm2/s | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 | |
Độ nhớt động học tại 1000C | mm2/s | 4.4 | 5.8 | 6.9 | 9.5 | 11.5 | 14.8 | |
Chỉ số độ nhớt | - | 110 | 110 | 107 | 105 | 102 | 102 | |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | 0C | 196 | 225 | 232 | 242 | 252 | 270 | |
Điểm đông đặc | 0C | -27 | -24 | -21 | -18 | -18 | -18 | |
Điểm Anilin | 0C | 103 | 103 | 105 | 104 | 105 | 105 |