Bảng 1
PHÂN LOẠI ĐỘ NHỚT THEO TIÊU CHUẨN SAE
(HIỆP HỘI CÁC KỸ SƯ Ô TÔ)
PHÂN LOẠI SAE | ĐỘ NHỚT Ở 1000C, cSt | ĐỘ NHỚT Ở 1000C, cSt |
Min | Max | |
0W | 3.8 | - |
5W | 3.8 | - |
10W | 4.1 | - |
15W | 5.6 | - |
20W | 5.6 | - |
25W | 9.3 | - |
20 | 5.6 | 9.3 |
30 | 9.3 | 12.5 |
40 | 12.5 | 16.3 |
50 | 16.3 | 21.9 |
60 | 21.9 | 26.1 |
Dầu đơn cấp : SAE 10W, SAE 20W, SAE 30, SAE 40, SAE 50...
Dầu đa cấp : SAE 15W-40, SAE 15W-50, SAE20W-50...
Bảng 2:
PHÂN LOẠI THEO API [ AMERICAN PETROLEUM INSTITUDE ]
ĐỐI VỚI DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL VÀ ĐỘNG CƠ XĂNG
DIESEL | XĂNG |
CA | SA |
CB | SB |
CC | SC |
CD | SE |
CD II | SF |
CE | SG |
CF-2 | SH |
CF-4 | SJ |
Bảng 3 :
NỘI DUNG TIÊU CHUẨN JASO T 903
CHO ĐỘNG CƠ XE MÁY 4 THÌ
Thông số tính năng | Phương pháp thử | Phân loại MA | Phân loại MB |
chỉ số độ nhớt động {DFI] | 1,45 | 1,45 | |
chỉ số độ nhớt động {DFI] | JASO T903-98 | 1,15 | 1,15 |
chỉ số độ nhớt động [STI] | 1,55 | 1,55 |
Bảng 4:
NỘI DUNG TIÊU CHUẨN JASO T 903
CHO ĐỘNG CƠ XE MÁY 2 THÌ
Thông số tính năng | Phương pháp thử | Phân loại FA | Phân loại FC | Phân loại FAC |
Khả năng bôi trơn | JASO M340-92 | 90 phút | 95 phút | 96 phút |
Momen phát động | JASO M341-92 | 98 phút | ||
Khả năng làm sạch | JASO M340-92 | 80 phút | 85 phút | 95 phút |
Khói xả | JASO M342-92 | 40 phút | 45 phút | 85 phút |
Tắc hệ thống xả | JASO M343-92 | 30 phút | 45 phút | 90 phút |
Bảng 5 :
PHÂN LOẠI DẦU HỘP SỐ THEO SAE
Phân loại SAE | Nhiệt độ cao nhất đối với 150 000 cP,0C | Độ nhớt ở 1000C, cSt Min | Độ nhớt ở 1000C, cSt Max |
70 W | - 55 | 4,1 | |
75 W | - 40 | 4,1 | |
85 W | - 12 | 11,0 | |
90 W | 13,5 | ||
140 W | 24,0 | ||
250 W | 41,0 | ||
Phân loại theo | MIL-L-2105 D đối với | Dầu hộp số đa cấp | |
80 W -90 | - 26 | 13,5 | 24,0 |
85 W -140 | - 12 | 24,0 | 41,0 |
Bảng 6 :
HỆ THỐNG PHÂN LOẠI DẦU NHỜN CÔNG NGHIỆP THEO ISO/SAE
Phân loại độ nhớt | Độ nhớt trung bình ở 400C, cSt | Giới hạn độ nhớt động học ở 400C, cSt | |
Min | Max | ||
ISO VG 2 | 2.2 | 1,98 | 2,42 |
ISO VG 3 | 3.2 | 2,88 | 3,52 |
ISO VG 5 | 4.6 | 4,14 | 5,06 |
ISO VG 7 | 6.8 | 6,12 | 7,48 |
ISO VG 10 | 10 | 9,00 | 11,0 |
ISO VG 15 | 15 | 13,5 | 16,5 |
ISO VG 22 | 22 | 19,8 | 24,2 |
ISO VG 32 | 32 | 28,8 | 35,2 |
ISO VG 46 | 46 | 41,4 | 50,6 |
ISO VG 68 | 68 | 61,2 | 74,8 |
ISO VG 100 | 100 | 90,0 | 110 |
ISO VG 150 | 150 | 135 | 165 |
ISO VG 220 | 220 | 198 | 242 |
ISO VG 320 | 320 | 288 | 352 |
ISO VG 460 | 460 | 414 | 506 |
ISO VG 680 | 680 | 612 | 748 |
ISO VG 1000 | 1000 | 900 | 1100 |
ISO VG 1500 | 1500 | 1350 | 1650 |
Bảng 7:
PHÂN LOẠI MỠ THEO NLGI
[ VIỆN MỠ BÔI TRƠN QUỐC GIA - MỸ ]
Số theo NLGI | Độ lún kim ở 250C, [0,1 mm ] |
000 | 445 – 475 |
00 | 400 – 430 |
0 | 355 – 385 |
1 | 310 – 340 |
2 | 265 – 295 |
3 | 220 – 250 |
4 | 175 – 205 |
5 | 130 – 160 |
6 | 85 – 115 |